NHÔM CUỘN A1050
0.00VND
- Nhôm 1050 nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ dẻo cao, độ phản chiếu tốt trong nhóm hợp kim nhôm 1xxx. Nguyên tố Al chiếm tối thiểu 99.5% trong thành phần hóa học. Hợp kim nhôm 1050 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo tối đa và sức mạnh vừa phải.- Kích thước tấm : 1200mm x2400mm. Cuộn : 1200mm x 50 000mm.
Độ dày : 0.33mm – 6 mm
-
7,500.00VND6,500.00VND -
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Mô tả
– Nhôm 1050 nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ dẻo cao, độ phản chiếu tốt trong nhóm hợp kim nhôm 1xxx. Nguyên tố Al chiếm tối thiểu 99.5% trong thành phần hóa học. Hợp kim nhôm 1050 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo tối đa và sức mạnh vừa phải.
Thành phần | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Khác | Al | |
Content | 0.25 max | 0.4 max | 0.05 max | 0.05 max | 0.05 max | – | 0.07 max | 0.05 max | 0.15 max | 99.5 min | |
Tên hợp kim/độ cứng | Quy cách | Độ bền kéo | Cường độ chảy | Độ giãn | |||||||
Độ dày (mm) | (MPa) | (MPa) | (%) | ||||||||
1050-H14 | 0.2-1.5 | 105-145 | Min85 | Min2 | |||||||
1.5-3.0 | Min4 | ||||||||||
3.0-6.0 | Min5 | ||||||||||
6.0-12.5 | Min6 | ||||||||||
12.5-25 | |||||||||||
0.5-1.5 | Min150 | Min130 | |||||||||
1.5-3.0 |
– Kích thước tấm : 1200mm x2400mm. Cuộn : 1200mm x 50 000mm.
Độ dày : 0.33mm – 6 mm
Liên hệ : 098 397 5699.
Sản phẩm liên quan
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Sản phẩm mới nhất
-
7,500.00VND6,500.00VND -
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Sản phẩm khiến mãi
-
7,500.00VND6,500.00VND -
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.